Synology DP Series
Thông số kỹ thuật phần cứng
Model | ||||
---|---|---|---|---|
Ngoại hình mặt trước | ||||
Ngoại hình mặt sau | ||||
CPU | ||||
Mẫu CPU | AMD EPYC 7272 | AMD EPYC 7272 | AMD Ryzen R1600 | AMD Ryzen R1600 |
Số lượng CPU | 1 | 1 | 1 | 1 |
Lõi CPU | 12 | 12 | 2 | 2 |
Kiến trúc CPU | 64-bit | 64-bit | 64-bit | 64-bit |
Tần số CPU | 2.9 (căn bản) / 3.2 (tốc độ cao) GHz | 2.9 (cơ bản) / 3.2 (tối đa) GHz | 2.6 (cơ bản) / 3.1 (tối đa) GHz | 2.6 (cơ bản) / 3.1 (tối đa) GHz |
Công cụ mã hóa phần cứng | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
Bộ nhớ | ||||
Bộ nhớ hệ thống lắp sẵn | 64 GB DDR4 ECC RDIMM | 32 GB DDR4 ECC RDIMM | 16 GB | 8 GB |
Dung lượng bộ nhớ tối đa | 512 GB | 512 GB | 16 GB | 8 GB |
Lưu trữ | ||||
Khay ổ đĩa | 12 | 12 | 4 | 2 |
Số khay ổ đĩa tối đa với thiết bị mở rộng | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
Khe ổ đĩa M.2 | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
Ổ đĩa có thể thay thế nóng* | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
Cổng ngoài | ||||
Giao diện mạng |
|
|
|
|
Tùy chọn với Card giao tiếp mạng 25 GbE (E25G30-F2) | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
Tùy chọn với Card giao tiếp mạng 10 GbE (E10G30-T2) | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
PCIe | ||||
Khe mở rộng PCIe | 2 x Gen3 x8 slot (x4 link) | 2 x Gen3 x8 slot (x4 link) | ![]() | ![]() |
Hình thức | ||||
Dạng thiết bị | 2U (RU) | 2U (RU) | Desktop | Desktop |
Kích thước (Chiều cao x Rộng x Sâu) | 88 x 430.5 x 692mm | 88 x 430.5 x 692mm | 166 x 199 x 223mm | 166 x 106 x 223mm |
Kích thước (Chiều cao x Rộng x Sâu) có tai cầm | 88 x 482 x 724 mm | 88 x 482 x 724 mm | ![]() | ![]() |
Trọng lượng | 23.4 kg | 23.4 kg | 5.2 kg | 2.9 kg |
Thông tin khác | ||||
Mức tiêu thụ điện năng* | 163.17 watt (Truy cập) | 163.17 watt (Truy cập) | 35.51 watt (Truy cập) | 21.07 watt (Truy cập) |
Đơn vị đo nhiệt độ Anh | 556.91 BTU/hr (Truy cập) | 556.91 BTU/hr (Truy cập) | 121.09 BTU/hr (Truy cập) | 71.85 BTU/hr (Truy cập) |
Nhiệt độ | ||||
Nhiệt độ hoạt động | 32°F to 95°F (0°C to 35°C) | 32°F to 95°F (0°C to 35°C) | 32°F to 104°F (0°C to 45°C) | 32°F to 104°F (0°C to 45°C) |
Nhiệt độ lưu trữ -5°F to 140°F (-20°C to 60°C) | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
Độ ẩm tương đối 5% to 95% RH | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
Chứng nhận FCC, CE, UKCA, BSMI, RCM, NCC, VCCI, KC, BIS, EAC | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
Nội dung gói hàng |
|
|
|
|
Phụ kiện tùy chọn |
|
|
|
|
Bảo hành | 5 năm | 5 năm | 3 năm | 3 năm |
Thông số kỹ thuật phần mềm
Model | ||||
---|---|---|---|---|
Nguồn sao lưu đề xuất* | 83.5 TB | 56 TB | 14.5 TB | 5 TB |
Số lượng máy ảo tích hợp đề xuất để khôi phục đồng thời | 9* | 4* | 2 | 1 |
Cấu hình lưu trữ |
|
|
|
|
Vai trò cụm | Có thể hoạt động như một bộ điều khiển cụm hoặc một máy chủ được quản lý trong cụm hỗ trợ lên đến 2.500 máy chủ hoặc 150.000 khối công việc. | Có thể hoạt động như một bộ điều khiển cụm hoặc một máy chủ được quản lý trong cụm hỗ trợ lên đến 2.500 máy chủ hoặc 150.000 khối công việc. | Có thể hoạt động như một máy chủ độc lập hoặc một máy chủ được quản lý trong cụm. | Có thể hoạt động như một máy chủ độc lập hoặc một máy chủ được quản lý trong cụm. |
Bảo vệ khối lượng công việc toàn diện
Hãy bảo vệ các ứng dụng SaaS, máy ảo, máy chủ vật lý, PC, Mac, máy chủ tập tin cũng như cơ sở dữ liệu, đồng thời giám sát tất cả mô hình triển khai trên một giao diện điều khiển duy nhất. › Tìm hiểu thêm
Nâng cao hiệu suất kinh doanh với tổng chi phí sở hữu (TCO) thấp nhất
Giải phóng tài nguyên IT và giảm thời gian bảo trì với giải pháp sao lưu tại cơ sở hợp nhất.
Đạt được hiệu suất sao lưu và khôi phục mà bạn mong đợi
Tiến hành sao lưu với tốc độ kỷ lục, loại bỏ dữ liệu trùng lặp, tối đa hóa dung lượng lưu trữ và khôi phục ngay lập tức dữ liệu với thiết bị ActiveProtect.
Sơ đồ hệ thống hoạt động
Các thành phần chính:
Lợi ích vượt trội từ ActiveProtect:
Khôi phục dữ liệu thật uy tín
1. Bảo mật bản sao lưu (Secure backup) Tính bất biến luôn có trong cài đặt mặc định để dữ liệu không thể bị chỉnh sửa và có thể lưu trữ trong một thời gian nhất định. | 2. Xác minh sao lưu tự động (Backup verification) Tự động kiểm tra dữ liệu trong quá trình sao lưu để đảm bảo có thể bảo toàn một bản sao chính xác của dữ liệu. | 3. Bảo vệ tính toàn vẹn của dữ liệu (Data integrity) Triển khai chiến lược bảo trì chủ động để phát hiện lỗi hoặc dữ liệu bị hỏng cũng như sửa chữa dữ liệu với khả năng tự phục hồi. | 4. Diễn tập quy trình khôi phục sau sự cố (Recovery drills) Tiến hành diễn tập định kỳ quy trình khôi phục sau sự cố thông qua máy ảo tích hợp mà không ảnh hưởng đến cơ sở sản xuất để khôi phục dữ liệu hiệu quả. | 5. Khôi phục dữ liệu tức thì (Instant data recovery) Khôi phục dữ liệu ngay lập tức thông qua phương thức di chuyển dữ liệu P2V hoặc V2V để giảm thiểu tình trạng gián đoạn và duy trì liên tục trong kinh doanh. |
Ngăn chặn các cuộc tấn công bằng ransomware với tính bất biến và khả năng cô lặp dữ liệu

- Bảo đảm tính bất biến mọi lúc mọi nơi:
Bảo vệ bản sao lưu bằng cách tích hợp tính bất biến và phương thức mã hóa phía máy khách với bộ nhớ WORM. - Cô lập logic và vật lý:
Lưu trữ tất cả các bản sao lưu trong một vùng cô lập bằng cách tạo môi trường tách biệt, ngăn chặn thao tác sửa đổi hoặc xóa dữ liệu để duy trì dữ liệu cũ cũng như tuân thủ các quy định pháp lý.
Giám sát cơ sở hạ tầng sao lưu trên một giao diện duy nhất
- Hợp nhất và quản lý các thiết bị sao lưu:
Tạo và quản lý các kế hoạch bảo vệ tùy chỉnh, xem đến 150.000 mục dữ liệu công việc và tiến hành sao lưu cũng như truy xuất dữ liệu từ một địa điểm bên ngoài cơ sở trên một nền tảng duy nhất. - Giám sát sao lưu thật dễ dàng:
Giám sát lên đến 2.500 cơ sở và xem toàn bộ cơ sở hạ tầng sao lưu, bao gồm các bản sao lưu chính, bản sao của bản sao lưu, dữ liệu phân tầng và lưu trữ, bất kể dữ liệu nằm ở đâu.
TCO thấp nhất trong ngành
- Không có phí ngầm:
Không còn phải mua nhiều giấy phép để truy cập các tính năng cụ thể hoặc các phiên bản cấp phép khác nhau, chỉ tập trung vào việc xây dựng kế hoạch bảo vệ dữ liệu toàn diện với thiết bị ActiveProtect. - Triển khai và mở rộng khi cần:
Chỉ cần lập ngân sách cho các máy chủ sao lưu bạn cần và mở rộng cơ sở hạ tầng sao lưu mà không lo về chi phí ban đầu cao.
Lưu ý:
- Sau khi sử dụng thiết bị ActiveProtect, khách hàng của Synology đã đạt được mức tăng năng suất gấp 40 lần và tỷ lệ TCO thấp hơn 30 lần so với giải pháp sao lưu trước đây.
- Kể từ ngày 24 tháng 3 năm 2023, Synology Inc. có xếp hạng tổng thể là 4,7/5 sao trên Thị trường Giải pháp Phần mềm Khôi phục và Sao lưu Doanh nghiệp, dựa trên 40 bài đánh giá trên Gartner Peer Insights™. Nhấn vào đây để tìm hiểu thêm.
- Gartner® và Peer Insights™ là nhãn hiệu của Gartner, Inc. và/hoặc các chi nhánh của hãng. Bảo lưu mọi quyền. Nội dung của Gartner Peer Insights bao gồm các ý kiến của người dùng cuối cá nhân dựa trên kinh nghiệm của riêng họ và không nên hiểu là những tuyên bố thực tế, cũng như không đại diện cho quan điểm của Gartner hoặc các chi nhánh của hãng. Gartner không chứng thực bất kỳ nhà cung cấp, sản phẩm hoặc dịch vụ nào được mô tả trong nội dung này và không đưa ra bất kỳ bảo đảm rõ ràng hoặc ngụ ý nào đối với nội dung này, về tính chính xác hoặc đầy đủ của nội dung, bao gồm mọi bảo đảm về khả năng bán hoặc tính phù hợp cho một mục đích cụ thể.
Xem thêm câu chuyện khách hàng

Xem thêm giải pháp & hướng dẫn
Trên tay Synology DP7400
Trên tay Synology DP340
Hướng dẫn sử dụng các tính năng cơ bản
Hướng dẫn sử dụng các tính năng nâng cao