Synology RS2423RP+

Synology RS2423RP+

Liên hệ

In stock

Liên hệ

Thiết bị lưu trữ NAS Synology RS2423RP+
NAS 12 khay ổ đĩa max 24 ổ đĩa
8 GB DDR4 ECC up to 32 GB
1 x 10GbE RJ-45, 2 nguồn
Bảo hành 36 tháng

Availability: Only 1 left in stock SKU: SYNOLOGY-RS2423RP+ Category: Tags: , , , , , ,
Yêu cầu báo giá Compare

Description

Thiết bị lưu trữ NAS Synology RS2423RP+

Synology RS2423RP+ Lưu trữ hiệu quả để quản lý dữ liệu tập trung

Thông số kỹ thuật NAS Synology RS2423RP+:

  • CPU: AMD Ryzen V1780B (4-core 3.35 GHz base frequency)
  • RAM: 8 GB DDR4 ECC UDIMM nâng cấp 32 GB.
  • Storage: 12 khay ổ đĩa có thể mở rộng 24 khay với RX1223RP.
  • External ports: 1 cổng RJ-45 10GbE LAN, 2 cổng RJ-45 1GbE.
  • PSU: 2
  • Bảo hành 36 tháng

Lưu trữ an toàn cho doanh nghiệp của bạn

Sẵn sàng đưa vào hoạt động kinh doanh

Hơn 3.500/1.700 MB/s đọc/ghi tuần tự, 10 GbE tích hợp và bộ nhớ thô lên đến 216 TB trước khi mở rộng.

Cấu hình linh hoạt

Thêm 12 khay ổ đĩa bổ sung, cổng 1/10/25 GbE và dung lượng bộ nhớ đệm SSD bất cứ khi nào bạn cần.

Ứng dụng đa năng

Sao lưu 300 điểm cuối, quản lý 75 camera IP hoặc đồng bộ và chia sẻ tập tin an toàn giữa các thiết bị và cơ sở.

Nhanh hơn và phản hồi tốt hơn

Synology RS2423RP+ mang lại hiệu suất vượt trội với hơn 155K/79K IOPS đọc/ghi ngẫu nhiên, cũng như thông lượng đọc/ghi tuần tự lên đến 3.500/1.700 MB/giây. Đây là là những giải pháp chia sẻ và quản lý tập tin tiết kiệm chi phí hoàn hảo cho doanh nghiệp vừa và nhỏ, được trang bị các tính năng sao lưu nâng cao thiết kế riêng cho doanh nghiệp có nhu cầu mở rộng dữ liệu.

Thiết kế hướng đến độ tin cậy

Thiết bị lưu trữ NAS Synology RS2423RP+ 1

RS2423RP+ đi kèm một cổng RJ-45 10 GbE và các cổng Gigabit Ethernet có thể liên kết với tính năng Link Aggregation để tạo điều kiện dự phòng lỗi mạng tự động cũng như cân bằng tải.

Có thể ghép hai thiết bị RS2423RP+ bằng cách sử dụng Synology High Availability để tạo thành cụm máy chủ chủ động-thụ động đáng tin cậy, tối ưu thời gian hoạt động của dịch vụ.

Khả năng mở rộng

Dễ dàng điều chỉnh RS2423+/RS2423RP+ 12 khay 2U để phù hợp với môi trường sử dụng, cho dù bạn cần hiệu suất, kết nối mạng nhanh hơn hay dung lượng lưu trữ cao hơn.

Mở rộng bộ nhớ

Thiết bị lưu trữ NAS Synology RS2423RP+ 2

Thêm 12 khay ổ đĩa bổ sung để đạt tổng số 24 khay ổ đĩa với thiết bị mở rộng RX1223RP.

Bộ nhớ đệm SSD

Thiết bị lưu trữ NAS Synology RS2423RP+ 3

Tăng tốc độ IOPS đọc/ghi cho mảng ổ cứng HDD với bộ nhớ đệm SSD NVMe hoặc SATA.

Tùy chọn mạng linh hoạt

Thiết bị lưu trữ NAS Synology RS2423RP+ 4

Cải thiện I/O hoặc bổ sung biện pháp dự phòng với mạng SFP+/SFP28 10/25 GbE hoặc RJ-45.

Kho lưu trữ đa năng cho doanh nghiệp

Synology RS2423+/RS2423RP+ lý tưởng cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ cũng như văn phòng chi nhánh đang tìm kiếm giải pháp lưu trữ hiệu suất cao, đáng tin cậy và tiết kiệm chi phí để quản lý tập tin, sao lưu dữ liệu và giám sát.

Lưu trữ trực quan cho các nhóm làm việc tại cơ sở và từ xa

Cung cấp quyền truy cập, chia sẻ và đồng bộ tập tin đa nền tảng an toàn và thuận tiện tại nhiều địa điểm.

Đám mây lưu trữ riêng tư

Thiết bị lưu trữ NAS Synology RS2423RP+ 5

Cho phép làm việc cộng tác hiệu quả với Synology Drive

Synology Drive mang đến khả năng truy cập dữ liệu từ xa, đồng bộ hóa, khôi phục tập tin theo yêu cầu, sao lưu thông qua các ứng dụng di động và máy tính để bàn tiện dụng. Tìm hiểu thêm

Hỗ trợ đa nền tảng

Truy cập dữ liệu cá nhân và dữ liệu chia sẻ từ ứng dụng dành cho thiết bị di động, phần mềm trên máy tính để bàn, trình duyệt web hoặc hệ thống Synology khác: Mọi thay đổi bạn thực hiện sẽ tự động được đồng bộ với các thiết bị khác ngay sau khi kết nối.

Làm việc cộng tác thời gian thực

Cho phép chỉnh sửa đồng thời các tài liệu, bảng tính và trang trình bày với Synology Office, có hỗ trợ chuyển đổi sang và từ các tập tin Microsoft Word, Excel, PowerPoint và OpenDocument.

Đồng bộ hiệu quả tại nhiều địa điểm

Thiết bị lưu trữ NAS Synology RS2423RP+ 6

Kết nối các nhóm làm việc với Hybrid Share

Sử dụng tính năng Hybrid Share để lưu trữ các bộ dữ liệu lớn trên đám mây, tận dụng băng thông lớn của các trung tâm dữ liệu của chúng tôi để truyền tập tin theo yêu cầu tới NAS cục bộ triển khai tại các văn phòng chi nhánh.

Truy cập dữ liệu đáng tin cậy theo yêu cầu

Với các thư mục hỗ trợ Hybrid Share, các nhóm làm việc từ xa vẫn có toàn quyền truy cập vào các tập tin mới nhất mà vẫn có thể giảm dung lượng lưu trữ cục bộ cũng như sử dụng băng thông thấp hơn.

Bộ nhớ đệm cục bộ của dữ liệu được sử dụng thường xuyên nhất

Các tập tin thường xuyên truy cập sẽ được lưu trên NAS cục bộ, cho phép người dùng truy cập ở tốc độ mạng LAN. Các tập tin và thư mục cũng có thể được ghim thủ công để tránh bị thay thế khi bộ nhớ đệm đầy.

Bảo vệ dữ liệu tại nhiều điểm cuối

Thiết kế chiến lược sao lưu hiệu quả để tối ưu tính sẵn sàng của hệ thống và dữ liệu với hàng loạt các giải pháp gốc và không cần giấy phép.

Máy chủ sao lưu hợp nhất

Thiết bị lưu trữ NAS Synology RS2423RP+ 7

Bảo vệ điểm cuối, máy ảo và NAS/SAN

Sao lưu an toàn các điểm cuối Windows, Mac và Linux, máy chủ Synology cũng như máy ảo VMware® và Hyper-V® với Active Backup for Business.

Microsoft 365 và Google Workspace

Tập trung các bản sao lưu của dữ liệu Microsoft 365 và Google Workspace để bảo vệ dữ liệu đám mây khỏi sự cố và đơn giản hóa hoạt động tuân thủ chính sách lưu giữ dữ liệu. Các bản sao lưu có thể lên lịch, lập phiên bản tập tin linh hoạt và khử trùng lặp ở cấp độ khối, đảm bảo tính linh hoạt và tiết kiệm mức tiêu thụ dung lượng cũng như băng thông.

Bảo vệ và phục hồi dữ liệu

Thiết bị lưu trữ NAS Synology RS2423RP+ 8

Hyper Backup

Sao lưu tập tin, LUN, ứng dụng đã cài đặt và cấu hình hệ thống tới các điểm đích bao gồm Synology C2 Storage, nền tảng đám mây công cộng, thiết bị USB, máy chủ tập tin, thư mục cục bộ và các hệ thống Synology khác.

Hãy thiết lập và không cần bận tâm tới các tác vụ sao lưu với lịch trình định kỳ, tăng cường bảo mật với quyền người dùng và phương thức mã hóa chi tiết, duy trì kích thước sao lưu nhỏ với tính năng khử trùng lặp tích hợp cũng như khôi phục dữ liệu linh hoạt đa phiên bản.

Snapshot Replication

Snapshot Replication hỗ trợ bản ghi nhanh có thể chỉnh cấu hình theo thời gian của các thư mục chia sẻ và bộ nhớ máy ảo với RPO thấp nhất là 5 phút và khôi phục trong vòng vài giây.

Giám sát thông minh và có thể mở rộng

Tận dụng các tùy chọn triển khai linh hoạt, khả năng quản lý trực quan và phân tích video nâng cao để đảm bảo an ninh tại cơ sở của bạn.

Dễ dàng triển khai giải pháp giám sát an ninh cục bộ

Thiết bị lưu trữ NAS Synology RS2423RP+ 9

Khả năng tương thích với nhiều thiết bị

Kết nối tới 50 camera IP trong danh sách tuyển chọn hơn 8.300 mẫu thiết bị đã xác thực nhờ khả năng tương thích linh hoạt với các loại camera của Synology Surveillance Station.

Đa nền tảng thật thuận tiện

Giám sát luồng phát trực tiếp hoặc xem bản ghi bằng trình duyệt web, ứng dụng máy tính để bàn hoặc ứng dụng di động DS cam.

Lưu trữ an toàn và riêng tư

Đoạn ghi hình được lưu trữ cục bộ để dễ dàng tuân thủ các quy định về bảo vệ dữ liệu và bảo đảm an toàn hơn trước hành vi truy cập trái phép bằng công nghệ mã hóa AES-256 đạt tiêu chuẩn của ngành.

Giám sát linh hoạt tại nhiều địa điểm

Thiết bị lưu trữ NAS Synology RS2423RP+ 10

Hỗ trợ mô hình triển khai camera

Tự động định vị camera mới trong một dải IP xác định và thiết lập cấu hình hàng loạt cho các thiết bị thông qua bảng tính hoặc sao chép cài đặt sang các camera mới.

Quản lý và giám sát tập trung

Luôn cập nhật mô hình triển khai bằng cách xem trước các sự kiện kích hoạt trực tiếp trên bản đồ nhiều tầng hoặc nhiều địa điểm, có tích hợp bản đồ trực tuyến cho Google Maps và OpenStreetMap.

Tiết kiệm thời gian phân tích video

Tận dụng các tính năng giám sát thông minh như phát hiện chuyển động, vùng cấm, phát hiện vật lạ và phát hiện bất thường phù hợp với từng tình huống giám sát thông thường.

Nhiều lợi ích hơn với DiskStation Manager

Tận dụng hàng loạt các giải pháp năng suất, quản lý và bảo mật có sẵn trong hệ điều hành Synology DSM trên nền tảng web.

Central Management System

Quản lý thuận tiện các thiết bị NAS Synology của bạn trên bảng điều khiển tập trung.

Bảo mật

Bảo vệ NAS Synology của bạn khỏi các mối đe dọa tinh vi nhất bằng các giải pháp bảo mật hàng đầu trong ngành.

Synology High Availability

Chuyển đổi liền mạch giữa các máy chủ phân cụm trong trường hợp máy chủ bị lỗi để giảm thiểu tác động đến các ứng dụng.

Synology luôn sát cánh bên bạn

RS2423RP+ được Synology bảo hành phần cứng 3 năm. Một số khu vực có gói bảo hành mở rộng 2 năm tùy chọn để mở rộng phạm vi bảo hành lên đến 5 năm.

Bề mặt ngoài Synology RS2423RP+

Thiết bị lưu trữ NAS Synology RS2423RP+ 11


Xem thêm:

 

Thông số kỹ thuật thiết bị lưu trữ NAS Synology RS2423RP+

CPU
Mẫu CPU AMD Ryzen V1780B
Số lượng CPU 1
Kiến trúc CPU 64-bit
Tần số CPU 4-core 3.35 (căn bản) / 3.6 (tốc độ cao) GHz
Công cụ mã hóa phần cứng (AES-NI)
Bộ nhớ
Bộ nhớ hệ thống 8 GB DDR4 ECC UDIMM
Mô-đun bộ nhớ lắp sẵn 8 GB (8 GB x 1)
Tổng số khe cắm bộ nhớ 2
Dung lượng bộ nhớ tối đa 32 GB (16 GB x 2)
Ghi chú
  • Synology có quyền thay thế các mô-đun bộ nhớ với cùng tần số hoặc cao hơn dựa trên tình trạng vòng đời sản phẩm của nhà cung cấp. Bạn có thể yên tâm rằng tính tương thích và tính ổn định đã được xác minh nghiêm ngặt với cùng một điểm chuẩn để đảm bảo hiệu suất giống hệt nhau.
  • Vui lòng chọn các mô-đun bộ nhớ Synology để có độ tương thích và độ tin cậy tối ưu. Synology sẽ không cung cấp dịch vụ hỗ trợ kỹ thuật hoặc bảo hành sản phẩm hoàn chỉnh nếu bạn sử dụng các mô-đun bộ nhớ không phải của Synology để mở rộng bộ nhớ.
  • Để biết thêm thông tin về cấu hình bộ nhớ đề xuất, vui lòng xem Hướng dẫn cài đặt phần cứng của sản phẩm Synology của bạn.
Bộ nhớ
Khay ổ đĩa 12
Số khay ổ đĩa tối đa với thiết bị mở rộng 24 (RX1223RP x 1)
Loại ổ đĩa tương thích* (Xem tất cả ổ đĩa được hỗ trợ)
  • 3.5″ SATA HDD
  • Ổ SSD SATA 2,5″
Ổ đĩa có thể thay thế nóng*
Ghi chú
  • Synology chỉ đảm bảo đầy đủ chức năng, độ tin cậy và hiệu suất cho các ổ đĩa Synology được liệt kê trong danh sách khả năng tương thích. Việc sử dụng các linh kiện không phù hợp có thể hạn chế các chức năng nhất định và dẫn đến mất dự liệu hoặc khiến hệ thống mất ổn định.
  • “Loại ổ đĩa tương thích” là các ổ đĩa đã được thử nghiệm để tương thích với các sản phẩm Synology. Thuật ngữ này không đề cập tới tốc độ kết nối tối đa của từng khay ổ đĩa.
Cổng ngoài
Cổng LAN RJ-45 1 GbE 2 (có hỗ trợ Link Aggregation/Chuyển đổi dự phòng)
Cổng LAN RJ-45 10 GbE 1
Cổng USB 3.2 Gen 1* 2
Cổng mở rộng 1
Ghi chú
  • This device’s 1GbE LAN ports have a maximum transmission unit (MTU) size of 1,500 bytes.
  • The USB 3.0 standard was renamed to USB 3.2 Gen 1 by the USB Implementers Forum (USB-IF) in 2019.
PCIe
Khe mở rộng PCIe 1 x Gen3 x8 slot (x4 link)
Hệ thống tập tin
Ổ đĩa trong
  • Btrfs
  • EXT4
Ổ đĩa ngoài
  • Btrfs
  • EXT4
  • EXT3
  • FAT
  • NTFS
  • HFS+
  • exFAT
Hình thức
Dạng thức (RU) 2U
Kích thước (Chiều cao x Rộng x Sâu) RS2423+ :88 mm x 482 mm x 552 mmRS2423RP+ :88 mm x 482 mm x 578 mm
Trọng lượng RS2423+ :11.5 kgRS2423RP+ :11.9 kg
Hỗ trợ lắp đặt giá đỡ* Giá đỡ 4 trụ 19″ (Synology Rail Kit – RKS-02)
Ghi chú Bộ thanh ray được bán riêng
Thông tin khác
Quạt hệ thống 60 mm x 60 mm x 3 pcs
Chế độ tốc độ quạt
  • Chế độ tốc độ tối đa
  • Chế độ mát
  • Chế độ yên lặng
Quạt hệ thống dễ thay thế
Khôi phục nguồn
Mức độ ồn* RS2423+ :52.3 dB(A)RS2423RP+ :56.2 dB(A)
Hẹn giờ bật/tắt nguồn
Wake on LAN/WAN
Bộ nguồn/Bộ chuyển đổi RS2423+ :500 WRS2423RP+ :350 W
Nguồn dự phòng RS2423+ :-RS2423RP+ :
Điện áp đầu vào AC 100 V to 240 V AC
Tần số nguồn 50/60 Hz, Một pha
Mức tiêu thụ điện năng RS2423+ :119.95 W (Truy cập) 46.21 W (Ngủ đông HDD)
RS2423RP+ :114.86 W (Truy cập) 42.33 W (Ngủ đông HDD)
Đơn vị đo nhiệt độ Anh RS2423+ :409.56 BTU/hr (Truy cập) 157.78 BTU/hr (Ngủ đông HDD)
RS2423RP+ :392.18 BTU/hr (Truy cập) 144.53 BTU/hr (Ngủ đông HDD)
Ghi chú
  • Để biết thêm thông tin về cách đo mức tiêu thụ điện năng, hãy tham khảo bài viết này.
  • Môi trường thử nghiệm độ ồn: Synology NAS đã nạp (các) ổ cứng thể rắn Synology 480GB SAT5200-480G ở trạng thái không hoạt động. Mỗi micrô GRAS loại 40AE được đặt ở khoảng cách 1 mét từ phía trước và phía sau của Synology NAS. Tiếng ồn xung quanh: 16,49-17,51 dB (A); Nhiệt độ: 24,25-25,75˚C; Độ ẩm: 58,2-61,8%
Nhiệt độ
Nhiệt độ hoạt động 0°C sang 35°C (32°F sang 95°F)
Nhiệt độ lưu trữ -20°C sang 60°C (-5°F sang 140°F)
Độ ẩm tương đối 5% đến 95% RH
Chứng nhận
  • FCC
  • CE
  • BSMI
  • VCCI
  • RCM
  • UKCA
  • EAC
  • CCC
  • KC
  • UL
Bảo hành
Bảo hành phần cứng 3 năm, có thể kéo dài đến 5 năm với EW202 hoặc Gói bảo hành mở rộng Plus
Ghi chú
  • Gói bảo hành chỉ áp dụng ở một số khu vực. Trước khi mua, vui lòng truy cập trang web chính thức của EW201/202 và Gói bảo hành mở rộng Plus để biết danh sách các khu vực đủ điều kiện.
  • Thời hạn bảo hành bắt đầu từ ngày mua hàng ghi trong biên lai mua hàng của bạn. (Tìm hiểu thêm)
Môi trường
Tuân thủ RoHS
Nội dung gói hàng
RS2423+ :

  • 1 Thiết bị chính
  • 1 Gói phụ kiện
  • 1 Dây nguồn AC
  • 1 cuốn Hướng dẫn lắp đặt nhanh

RS2423RP+ :

  • 1 Thiết bị chính
  • 1 Gói phụ kiện
  • 2 Dây nguồn AC
  • 1 cuốn Hướng dẫn lắp đặt nhanh
Phụ kiện tùy chọn
Ghi chú
  • Một số sản phẩm có thể không được bán ở khu vực của bạn. Vui lòng liên hệ với các đơn vị phân phối tại địa phương để biết thêm thông tin.
  • Tất cả các mô-đun bộ nhớ sẽ hoạt động ở tần suất tối đa do nhà sản xuất CPU chỉ định.
  • Thông số phần mềm
    Thông số kỹ thuật DSM
    RS2423RP+
    RS2423+
    Quản lý bộ nhớ Kích thước ổ lưu trữ đơn tối đa
    • 200 TB (yêu cầu bộ nhớ 32 GB)
    • 108 TB
    • 200 TB (yêu cầu bộ nhớ 32 GB)
    • 108 TB
    Số ổ lưu trữ bên trong tối đa 64 64
    Bộ nhớ đệm đọc/ghi SSD (Xác định kích thước bộ nhớ đệm)
    SSD TRIM
    Loại RAID hỗ trợ
    • Synology Hybrid RAID
    • Basic
    • JBOD
    • RAID 0
    • RAID 1
    • RAID 5
    • RAID 6
    • RAID 10
    • Synology Hybrid RAID
    • Basic
    • JBOD
    • RAID 0
    • RAID 1
    • RAID 5
    • RAID 6
    • RAID 10
    Di chuyển RAID
    • Cơ bản đến RAID 1
    • Cơ bản đến RAID 5
    • RAID 1 đến RAID 5
    • RAID 5 đến RAID 6
    • Cơ bản đến RAID 1
    • Cơ bản đến RAID 5
    • RAID 1 đến RAID 5
    • RAID 5 đến RAID 6
    Mở rộng ổ lưu trữ với ổ HDD lớn hơn
    • Synology Hybrid RAID
    • RAID 1
    • RAID 5
    • RAID 6
    • RAID 10
    • Synology Hybrid RAID
    • RAID 1
    • RAID 5
    • RAID 6
    • RAID 10
    Mở rộng ổ lưu trữ bằng cách thêm ổ HDD
    • Synology Hybrid RAID
    • JBOD
    • RAID 5
    • RAID 6
    • Synology Hybrid RAID
    • JBOD
    • RAID 5
    • RAID 6
    Loại RAID hỗ trợ Hot Spare tổng thể
    • Synology Hybrid RAID
    • RAID 1
    • RAID 5
    • RAID 6
    • RAID 10
    • Synology Hybrid RAID
    • RAID 1
    • RAID 5
    • RAID 6
    • RAID 10
    Ghi chú
    • Dung lượng có thể sử dụng trong mỗi ổ sẽ thấp hơn kích thước ổ tối đa và phụ thuộc vào hệ thống tập tin cũng như lượng siêu dữ liệu hệ thống lưu trữ.
    • Ổ lưu trữ trên 108 TB yêu cầu DSM 7.2-64570 trở lên và bộ nhớ 32 GB trở lên.
    Hệ thống tập tin Ổ đĩa trong
    • Btrfs
    • ext4
    • Btrfs
    • ext4
    Ổ đĩa ngoài
    • Btrfs
    • ext4
    • ext3
    • FAT
    • NTFS
    • HFS+
    • exFAT
    • Btrfs
    • ext4
    • ext3
    • FAT
    • NTFS
    • HFS+
    • exFAT
    Dịch vụ Tập tin Giao thức tập tin
    • SMB
    • AFP
    • NFS
    • FTP
    • WebDAV
    • Rsync
    • SMB
    • AFP
    • NFS
    • FTP
    • WebDAV
    • Rsync
    Số kết nối SMB/AFP/FTP đồng thời tối đa 2,000 2,000
    Số kết nối SMB/AFP/FTP đồng thời tối đa (có mở rộng RAM) 2,000 2,000
    Tích hợp Windows Access Control List (ACL)
    Xác thực NFS Kerberos
    Ghi chú
    • Về dữ liệu liên quan đến các bài thử nghiệm mở rộng RAM, tất cả các khe cắm bộ nhớ đều được lắp đặt với dung lượng tối đa của RAM hỗ trợ.
    • Tiêu chuẩn thử nghiệm dựa trên số lượng kết nối đồng thời tối đa mà mẫu thiết bị này có thể hỗ trợ. Trong quá trình thử nghiệm, 25% kết nối được sử dụng để truyền tập tin đồng thời. Quá trình truyền dữ liệu đảm bảo rằng các kết nối không bị gián đoạn; tốc độ truyền dữ liệu tối thiểu không được đảm bảo.
    Tài khoản & Thư mục chia sẻ Số tài khoản người dùng cục bộ tối đa 2,048 2,048
    Số nhóm cục bộ tối đa 256 256
    Số thư mục chia sẻ tối đa 512 512
    Số tác vụ Shared Folder Sync tối đa 32 32
    Hybrid Share Số thư mục Hybrid Share tối đa 10 10
    Hyper Backup Sao lưu thư mục và gói sản phẩm
    Sao lưu toàn bộ hệ thống
    Ghi chú Tính năng sao lưu toàn bộ hệ thống yêu cầu DSM 7.2 trở lên.
    Tính sẵn sàng cao Synology High Availability
    Trung tâm nhật ký
    Sự kiện syslog mỗi giây 1,000 1,000
    Ảo hóa VMware vSphere với VAAI
    Windows Server 2022
    Citrix Ready
    OpenStack
    Thông số kỹ thuật chung Supported Protocols SMB1 (CIFS), SMB2, SMB3, NFSv3, NFSv4, NFSv4.1, NFS Kerberized sessions, iSCSI, HTTP, HTTPs, FTP, SNMP, LDAP, CalDAV SMB1 (CIFS), SMB2, SMB3, NFSv3, NFSv4, NFSv4.1, NFS Kerberized sessions, iSCSI, HTTP, HTTPs, FTP, SNMP, LDAP, CalDAV
    Trình duyệt hỗ trợ
    • Chrome
    • Firefox
    • Edge
    • Safari
    • Chrome
    • Firefox
    • Edge
    • Safari
    Ngôn ngữ hỗ trợ English, Deutsch, Français, Italiano, Español, Dansk, Norsk, Svenska, Nederlands, Русский, Polski, Magyar, Português do Brasil, Português Europeu, Türkçe, Český, ภาษาไทย, 日本語, 한국어, 繁體中文, 简体中文 English, Deutsch, Français, Italiano, Español, Dansk, Norsk, Svenska, Nederlands, Русский, Polski, Magyar, Português do Brasil, Português Europeu, Türkçe, Český, ภาษาไทย, 日本語, 한국어, 繁體中文, 简体中文
    Ghi chú Để biết danh sách cập nhật các phiên bản trình duyệt được hỗ trợ, hãy xem Thông số Kỹ thuật DSM.
    Gói sản phẩm bổ sung xem danh sách gói sản phẩm đầy đủ
    Antivirus by McAfee (Bản dùng thử)
    Central Management System
    Synology Chat
    Số người dùng đồng thời đề xuất 150 150
    Ghi chú
    • Đo lường bằng người dùng mô phỏng, mỗi người dùng có lịch sử trung bình là 20.000 tin nhắn, biểu tượng cảm xúc hoặc nhãn dán. Thời gian phản hồi yêu cầu của máy chủ là dưới 10 giây.
    • Đối với các mẫu thiết bị thử nghiệm có bộ nhớ mở rộng, dung lượng RAM tối đa đã được cài đặt.
    Download Station
    Số tác vụ tải xuống đồng thời tối đa 80 80
    SAN Manager
    Số mục tiêu iSCSI tối đa 128 128
    Số LUN tối đa 256 256
    Bản sao/Bản ghi nhanh LUN, Windows ODX
    Synology MailPlus/MailPlus Server
    Tài khoản email miễn phí 5 (Tài khoản bổ sung cần mua thêm giấy phép) 5 (Tài khoản bổ sung cần mua thêm giấy phép)
    Số người dùng tối đa đề xuất 750 750
    Số người dùng đồng thời đề xuất 150 150
    Hiệu suất máy chủ tối đa 1,484,000email mỗi ngày, khoảng.45GB 1,484,000email mỗi ngày, khoảng.45GB
    Ghi chú
    • Các mẫu thiết bị có hơn 4 khay được lắp đặt hai ổ SSD cho bộ nhớ đệm SSD.
    • Đối với các mẫu thiết bị thử nghiệm có bộ nhớ mở rộng, dung lượng RAM tối đa đã được cài đặt.
    • Hiệu suất của hệ thống thư sẽ giảm nhẹ ở chế độ tính sẵn sàng cao do quá trình đồng bộ dữ liệu giữa hai máy chủ.
    • Các chức năng được bật trong tất cả các bài thử nghiệm ở trên: chống thư rác, chống vi-rút, DNSBL, danh sách xám, quét nội dung, tìm kiếm toàn văn (chỉ với tiếng Anh).
    Media Server
    Tuân thủ DLNA
    Synology Photos
    Nhận diện khuôn mặt
    Nhận dạng đối tượng
    Snapshot Replication
    Số bản ghi nhanh tối đa trên mỗi thư mục chia sẻ 1,024 1,024
    Số bản ghi nhanh hệ thống tối đa 65,536 65,536
    Surveillance Station
    Giấy phép mặc định 2 (Các camera bổ sung cần mua thêm giấy phép) 2 (Các camera bổ sung cần mua thêm giấy phép)
    Số camera IP tối đa đề xuất và tổng FPS (H.264)
    • 720p: 75 kênh, 2250 FPS
    • 1080p: 75 kênh, 2100 FPS
    • 3M: 75 kênh, 1500 FPS
    • 5M: 75 kênh, 900 FPS
    • 4K: 55 kênh, 550 FPS
    • 720p: 75 kênh, 2250 FPS
    • 1080p: 75 kênh, 2100 FPS
    • 3M: 75 kênh, 1500 FPS
    • 5M: 75 kênh, 900 FPS
    • 4K: 55 kênh, 550 FPS
    Số camera IP tối đa đề xuất và tổng FPS (H.265)
    • 720p: 75 kênh, 2250 FPS
    • 1080p: 75 kênh, 2250 FPS
    • 3M: 75 kênh, 2250 FPS
    • 5M: 75 kênh, 1500 FPS
    • 4K: 75 kênh, 900 FPS
    • 720p: 75 kênh, 2250 FPS
    • 1080p: 75 kênh, 2250 FPS
    • 3M: 75 kênh, 2250 FPS
    • 5M: 75 kênh, 1500 FPS
    • 4K: 75 kênh, 900 FPS
    Ghi chú
    • Cần có Surveillance Station 9.1.3 trở lên để hỗ trợ số lượng camera IP và FPS tối đa được liệt kê.
    • Số liệu hiệu suất thu được từ thử nghiệm được tiến hành với thiết bị lắp đủ ổ đĩa, với cấu hình bộ nhớ mặc định và trong thiết lập ghi liên tục. Khả năng thực tế của hệ thống có thể thay đổi dựa trên cấu hình, hiệu suất ổ đĩa, các tính năng đang bật và tình trạng khối lượng công việc bổ sung.
    • Hãy sử dụng NVR Selector để nhanh chóng tìm mẫu sản phẩm phù hợp với yêu cầu của bạn.
    • Số lượng đầu ra của luồng camera tối đa gấp 2 lần số lượng camera IP tối đa đề xuất.
    Synology Drive
    Số lượng máy khách đồng bộ đề xuất 600 (số lượng kết nối có thể duy trì khi đạt đến số lượng tập tin lưu trữ đề xuất) 600 (số lượng kết nối có thể duy trì khi đạt đến số lượng tập tin lưu trữ đề xuất)
    Số lượng tập tin lưu trữ đề xuất 50,000,000 (áp dụng cho các tập tin do Synology Drive lập chỉ mục hoặc lưu trữ. Để truy cập tập tin thông qua các giao thức tiêu chuẩn khác, hãy tham khảo phần Dịch vụ tập tin ở trên) 50,000,000 (áp dụng cho các tập tin do Synology Drive lập chỉ mục hoặc lưu trữ. Để truy cập tập tin thông qua các giao thức tiêu chuẩn khác, hãy tham khảo phần Dịch vụ tập tin ở trên)
    Ghi chú
    • Việc vượt quá các con số được đề xuất ở trên sẽ không chặn hoạt động của ứng dụng, nhưng có thể khiến thời gian phản hồi lâu hơn.
    • Sử dụng bộ nhớ đệm SSD có thể cải thiện đáng kể hiệu suất.
    • Đối với các mẫu thiết bị thử nghiệm có bộ nhớ mở rộng, dung lượng RAM tối đa đã được cài đặt.
    • Quá trình thử nghiệm nói trên đã sử dụng hệ thống tập tin Btrfs và các thư mục chia sẻ không mã hóa.
    Synology Office
    Số người dùng tối đa đề xuất 4,500 4,500
    Số người dùng đồng thời đề xuất 1,800 1,800
    Ghi chú
    • Nhiều tập tin đã được mở để thử nghiệm và mỗi tập tin được chỉnh sửa đồng thời bởi 30 người dùng.
    • Đối với các mẫu thiết bị thử nghiệm có bộ nhớ mở rộng, dung lượng RAM tối đa đã được cài đặt.
    • Hiệu suất máy khách có thể ảnh hưởng đến số người dùng chỉnh sửa đồng thời tối đa. Máy khách dùng để thử nghiệm: Intel Core i3-3220/8 GB RAM
    Video Station
    Virtual Machine Manager
    Phiên bản máy ảo đề xuất 8 8
    Số Virtual DSM đề xuất (Cần có giấy phép) 8 (bao gồm 1 Giấy phép miễn phí) 8 (bao gồm 1 Giấy phép miễn phí)
    Ghi chú Các thông số kỹ thuật khác nhau tùy thuộc vào cấu hình hệ thống và kích thước bộ nhớ.
    VPN Server
    Số kết nối tối đa 40 40

Additional information

Thương hiệu

You may also like…