Số lượng máy ảo mà bạn có thể chạy trên NAS Synology của mình được xác định bởi những điều sau:
Bộ nhớ khả dụng cho tất cả các máy ảo: Điều này có thể được tính toán sau khi bạn biết hệ thống dự trữ bộ nhớ.
Bộ nhớ được yêu cầu bởi mỗi máy ảo: Điều này được xác định bởi các thông số kỹ thuật của máy ảo.
System reserved memory ( Bộ nhớ dành riêng cho hệ thống)
– Sau khi bạn biết kích thước của bộ nhớ dành riêng cho hệ thống, bạn có thể tính toán bao nhiêu bộ nhớ sẽ có sẵn cho các máy ảo.
– Nếu NAS Synology có memory 8 GB, DSM sẽ reserve 1,5 GB để sử dụng hệ thống và cung cấp 6,5GB cho máy ảo. Nếu NAS Synology có memory 16 GB trở lên, DSM sẽ dành 10% tổng bộ nhớ để sử dụng hệ thống và cung cấp phần còn lại của bộ nhớ cho các máy ảo.
Thông số kỹ thuật của máy ảo
Mỗi luồng CPU vật lý có thể cung cấp 2 vCPU.
Các tài nguyên dành cho hypervisor: Mỗi máy ảo yêu cầu 128 MB; mỗi vCPU yêu cầu 80 MB; mỗi vDisk yêu cầu 32 MB.
Các ví dụ:
Phần này có DS1517+ (8 GB) như một ví dụ minh họa khi chạy các máy ảo với các thông số kỹ thuật khác nhau.
- DS1517+
– Tổng bộ nhớ: 8 GB
– Bộ nhớ cho hệ thống: 1,5 GB
– Bộ nhớ cho máy ảo: 6.5 GB (6656 MB)
– Số luồng CPU vật lý: 4
– Số vCPU tối đa: 8 (4 x 2)
- Virtual Machine A
– 2 vCPUs + 2 GB memory + 2 vDISKs
– Mức tiêu thụ bộ nhớ của máy ảo này sẽ là: 128 MB + 80 MB x 2 + 2 GB + 32 MB x 2 = 2400 MB
– DS1517+ (8 GB) có thể chạy 2 máy ảo với các thông số kỹ thuật tương tự như Virtual Machine A. Đối với cái thứ ba, NAS thiếu 544 MB (6656 MB – 2400 MB x 3 = -544 MB).
- Virtual Machine B
– 1 vCPU + 1 GB memory + 4 vDISKs
– Mức tiêu thụ bộ nhớ của máy ảo này sẽ là: 128 MB + 80 MB + 1 GB + 32 MB x 4 = 1360 MB
– DS1517+ (8 GB) có thể chạy 4 máy ảo với các thông số kỹ thuật tương tự như Virtual Machine B. Đối với cái thứ năm, NAS thiếu 144 MB (6656 MB – 1360 MB x 5 = -144 MB).
- Virtual Machine C
4 vCPUs + 4 GB memory + 8 vDISKs
Mức tiêu thụ bộ nhớ của máy ảo này sẽ là: 128 MB + 80 MB x 4 + 4 GB + 32 MB x 8 = 4800 MB
DS1517+ (8GB) có thể chạy 1 máy ảo có cùng thông số kỹ thuật với Virtual Machine C. Đối với cái thứ hai, NAS thiếu 2944 MB (6656 MB – 4800 MB x 2 = – 2944 MB).
Tuy nhiên, NAS này vẫn còn 1856 MB (6656 MB – 4800 MB) để chạy 1 Virtual Machine B khi 1 Virtual Machine C đã chạy.
Số lượng máy ảo được đề xuất
Bảng dưới đây cho thấy số lượng phiên bản máy ảo được khuyến nghị để chạy trên các mẫu NAS Synology được hỗ trợ:
| Model | Max System Memory Installed | Recommended Virtual Machine Instances (with 1 vCPU and 1 GB RAM) |
|---|---|---|
| FS6400 | 512 GB (32 GB x 16) | 32 |
| FS3600 | 128 GB (32 GB x 4) | 24 |
| FS3410 | 128 GB (32 GB x 4) | 16 |
| FS3400 | 128 GB (32 GB x 4) | 16 |
| FS3017 | 512 GB (32 GB x 16) | 24 |
| FS2500 | 32 GB (16 GB x 2) | 8 |
| FS2017 | 128 GB (32 GB x 4) | 16 |
| FS1018 | 32 GB (16 GB x 2) | 4 |
| HD6500 | 512 GB (32 GB x 16) | 40 |
| SA6400 | 1024 GB (64 GB x 16) | 24 |
| SA3610 | 128 GB (32 GB x 4) | 24 |
| SA3600 | 128 GB (32 GB x 4) | 24 |
| SA3410 | 128 GB (32 GB x 4) | 16 |
| SA3400 | 128 GB (32 GB x 4) | 16 |
| SA3400D | 64 GB (16 GB x 4 per controller) | 16 |
| SA3200D | 64 GB (16 GB x 4 per controller) | 8 |
| RS18017xs+ | 128 GB (32 GB x 4) | 12 |
| RS4021xs+ | 64 GB (16 GB x 4) | 16 |
| RS4017xs+ | 64 GB (16 GB x 4) | 16 |
| RS3621xs+ | 64 GB (16 GB x 4) | 16 |
| RS3621RPxs | 64 GB (16 GB x 4) | 12 |
| RS3617xs+ | 64 GB (16 GB x 4) | 12 |
| RS3618xs | 64 GB (16 GB x 4) | 8 |
| RS3617xs | 32 GB (8 GB x 4) | 8 |
| RS3617RPxs | 64 GB (16 GB x 4) | 8 |
| RS2821RP+ | 32 GB (16 GB x 2) | 8 |
| RS2818RP+ | 64 GB (16 GB x 4) | 4 |
| RS2423+/RS2423RP+ | 32 GB (16 GB x 2) | 8 |
| RS2421+/RS2421RP+ | 32 GB (16 GB x 2) | 8 |
| RS2418+/RS2418RP+ | 64 GB (16 GB x 4) | 4 |
| RS2416+/RS2416RP+ | 6 GB (2 GB + 4 GB) | 2 |
| RS1619xs+ | 64 GB (16 GB x 4) | 8 |
| RS1221+/RS1221RP+ | 32 GB (16 GB x 2) | 8 |
| RS1219+ | 16 GB (8 GB x 2) | 4 |
| RS822+/RS822RP+ | 32 GB (16 GB x 2) | 8 |
| RS820+/RS820RP+ | 18 GB (2 GB + 16 GB) | 4 |
| RS818+/RS818RP+ | 16 GB (8 GB x 2) | 4 |
| RS815+/RS815RP+ | 6 GB (2 GB + 4 GB) | 2 |
| RC18015xs+ | 32 GB (8 GB x 4) | 8 |
| DS3622xs+ | 48 GB (8 GB x 2 + 16 GB x 2) | 12 |
| DS3617xsII/DS3617xs | 48 GB (16 GB + 16 GB x 2) | 8 |
| DS3018xs | 32 GB (16 GB x 2) | 4 |
| DS2422+ | 32 GB (16 GB x 2) | 8 |
| DS2419+II/DS2419+ | 32 GB (16 GB x 2) | 4 |
| DS2415+ | 6 GB (2 GB + 4 GB) | 2 |
| DS1823xs+ | 32 GB (16 GB x 2) | 8 |
| DS1821+ | 32 GB (16 GB x 2) | 8 |
| DS1819+ | 32 GB (16 GB x 2) | 4 |
| DS1817+ | 16 GB (8 GB x 2) | 4 |
| DS1621xs+ | 32 GB (16 GB x 2) | 8 |
| DS1621+ | 32 GB (16 GB x 2) | 8 |
| DS1618+ | 32 GB (16 GB x 2) | 4 |
| DS1522+ | 32 GB (16 GB x 2) | 4 |
| DS1520+ | 8 GB (4 GB x 2) | 4 |
| DS1517+ | 16 GB (8 GB x 2) | 4 |
| DS1019+ | 8 GB (4 GB x 2) | 4 |
| DS923+ | 32 GB (16 GB x 2) | 4 |
| DS920+ | 8 GB (4 GB x 2) | 4 |
| DS918+ | 8 GB (4 GB x 2) | 4 |
| DS723+ | 32 GB (16 GB x 2) | 4 |
| DS720+ | 6 GB (2 GB + 4 GB) | 2 |
| DS718+ | 6 GB (2 GB + 4 GB) | 2 |
| DS620slim | 6 GB (2 GB + 4 GB) | 2 |
| DS423+ | 6 GB (2 GB + 4 GB) | 2 |
| DS420+ | 6 GB (2 GB + 4 GB) | 2 |
| DS224+ | 6 GB (2 GB + 4 GB) | 2 |
| DS220+ | 6 GB (2 GB + 4 GB) | 2 |
| DS218+ | 6 GB (2 GB + 4 GB) | 2 |
| DVA3221 | 32 GB (16 GB x 2) | 4 |
| DVA3219 | 32 GB (16 GB x 2) | 4 |
| DVA1622 | 6 GB (2 GB + 4 GB) | 2 |
Tổng kết
Như vậy, trong bài viết bạn có thể tham khảo về số lượng máy ảo có thể chạy trên các mẫu NAS Synology thông qua bảng phía trên. Nếu cần hỗ trơ thêm các vấn đề khác bạn có thể liên hệ 1900 636 248 hỗ trợ kỹ thuật từ các chuyên gia của Vietcorp sẽ hướng dẫn cho bạn nhé.